05/01/2022
CÁC TÊN XÓM - XÃ XUÂN BẮC QUA CÁC THỜI KỲ
Lượt xem: 1003
BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH KINH TẾ XÃ XUÂN BẮC
CÁC TÊN XÓM XÃ XUÂN BẮC QUA CÁC THỜI KỲ
STT
|
Thời
trước các xóm có Tên
|
Sau
chia thành
20
xóm có Tên
|
Thời
Tự Đức ( 1847 – 1883 ) còn 19 xóm có Tên
|
Từ
năm 1951 đến năm 2021 có Tên
|
Từ
12/12/2021 có Tên
( Nghị quyết số
63/2021/ NQ – HĐND ngày 02/12/2021 của HĐND Tỉnh Nam Định)
|
|
1
|
Đường Nhất
Nội
|
Đường Nhất
Nội
|
Đường Nhất
Nội
|
Xóm 5
|
Xóm 3
( xóm 3 + xóm 5 )
|
|
2
|
Đường Nhất
Ngoại
|
Đường Nhất
Ngoại
|
Đường Nhất
Ngoại
|
Xóm 6
Xóm 12
|
Xóm 4
( xóm 6 + xóm 12 )
|
|
|
3
|
Đông Biên
|
Đông Biên
|
Đông Biên
|
Xóm 11
|
Xóm 6
( xóm 9 + xóm 11 )
|
|
4
|
Tiền Trì
|
Tiền Trì
Lễ
|
Tiền Trì
Lễ (** )
|
Xóm 8
|
Xóm 5
( xóm 7 + xóm 8 )
|
|
|
|
Tiền Trì
Nghĩa
|
Tiền Trì
Nghĩa
|
|
5
|
Cựu Cốt Bắc
|
Cựu Cốt Bắc
|
Cựu Cốt Bắc
|
Xóm 7
|
|
6
|
Cựu Cốt
Trung
|
Cựu Cốt
Trung
|
Cựu Cốt
Trung
|
|
7
|
Cựu Cốt
Nam
|
Cựu Cốt
Nam
|
Cựu Cốt
Nam
|
|
8
|
Cựu Cốt Hậu
|
Cựu Cốt Hậu
|
Cựu Cốt
Đông
|
|
9
|
Cựu Khẩu
Nhị
|
Cựu Khẩu
Nhị
|
Cựu Khẩu
Nhị
|
Xóm 2
|
Xóm 2
( xóm 2 + xóm 4 )
|
|
10
|
Khẩu Nhị
|
Khẩu Nhị
|
Khẩu Nhị
|
|
11
|
Khẩu Tam
|
Khẩu Tam
|
Khẩu Tam
|
Xóm 3
|
Xóm 3
( xóm 3 + xóm 5 )
|
|
12
|
Khẩu Trung
|
Khẩu
Trung Lễ
|
Khẩu
Trung Lễ
|
Xóm 10
|
Xóm 1
( xóm 1 + xóm 10)
|
|
|
|
Khẩu
Trung Nghĩa
|
Đoài
Trung
|
|
13
|
Khẩu Đoài
|
Khẩu Đoài
Nghĩa
|
|
|
|
Khẩu Đoài
Lễ
|
Khẩu Đoài
|
Xóm 1
|
|
14
|
Khẩu Nội
|
Khẩu Nội
|
Đến năm
1915 không còn
|
Xóm 4
|
Xóm 2
( xóm 2 + xóm 4 )
|
|
15
|
Đô Tạo
|
Đô Tạo
|
Đô Tạo
|
|
16
|
Hướng
Đông
|
Hướng
Đông
|
Đông
Thành
|
Xóm 9
|
Xóm 6
( xóm 9 + xóm 11 )
|
|
17
|
Hướng
Trung
|
Hướng
Trung
|
Trung
Thành
|
|
Cộng
|
17
xóm
|
20
xóm
|
19
xóm (***)
|
12
xóm
|
6
xóm
|
|
** Tiền Trì Lễ, Tiền Trì Nghĩa về sau đổi là Tiền Trì Nhất và Tiền
Trì Nhì
*** Đến thời Thành Thái (1889) giáp giáo thôn Bắc
gồm ở Đông Biên, Tiền Trì, Đoài Trung, Đông Thành gọi là Giáp Trì Trung, cùng với
các giáp giáo của thôn Trung, thôn Đông hợp lại thành thôn Đoài, thôn Bắc còn
16 xóm.
SỐ HỘ GIA ĐÌNH, SỐ NHÂN
KHẨU SÁP NHẬP XÓM MỚI
( Tính đến thời điểm
sáp nhập 12/12/2021 )
Tt
|
Tên xóm
( Cũ )
|
Số hộ gia đình (hộ)
|
Số nhân khẩu
(người)
|
Tên xóm
Mới sau sáp nhập
|
Số hộ gia đình (hộ)
|
Số nhân khẩu
(người)
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Xóm 1
|
225
|
789
|
Xóm 1
|
726
|
2.425
|
74,44
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 63/2021/NQ-HĐND của Hội đồng nhân
tỉnh Nam Định, Khoá XIX – kỳ họp Thứ tư, thông qua ngày 02/12/2021 và có hiệu
lực từ ngày 12/12/2021.
|
2
|
Xóm 10
|
501
|
1.636
|
3
|
Xóm 2
|
260
|
825
|
Xóm 2
|
406
|
1.353
|
45,43
|
4
|
Xóm 4
|
146
|
528
|
5
|
Xóm 3
|
186
|
628
|
Xóm 3
|
389
|
1.317
|
52,59
|
6
|
Xóm 5
|
203
|
689
|
7
|
Xóm 6
|
196
|
642
|
Xóm 4
|
411
|
1.354
|
52,41
|
8
|
Xóm 12
|
215
|
712
|
9
|
Xóm 7
|
247
|
841
|
Xóm 5
|
433
|
1.477
|
52,13
|
10
|
Xóm 8
|
186
|
636
|
11
|
Xóm 9
|
245
|
835
|
Xóm 6
|
353
|
1.196
|
41,1
|
12
|
Xóm 11
|
108
|
361
|
Cộng
|
12 xóm
|
2.718
|
9.122
|
6 xóm
|
2.718
|
9.122
|
318,1
|
|